Từ năm 2022 đến nay, Công ty TNHH TMDV DVC Việt Nam đã vinh dự là đối tác tư vấn thiết kế chiến lược trong hàng loạt dự án hạ tầng viễn thông trọng điểm tại Viễn thông Long An. Với vai trò là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực tư vấn – thiết kế hạ tầng mạng viễn thông, DVC Việt Nam không ngừng khẳng định vị thế là đối tác số một về uy tín, chất lượng và tiến độ.
Các dự án do DVC thực hiện đã góp phần nâng cao hiệu quả đầu tư, tối ưu hóa kết cấu hạ tầng và đảm bảo tính đồng bộ trong toàn hệ thống mạng lưới. Từ khảo sát, thiết kế tuyến cáp quang đến tư vấn xây dựng trạm BTS, hạ tầng truyền dẫn… tất cả đều được DVC triển khai bài bản, đúng chuẩn kỹ thuật và đúng tiến độ, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của chủ đầu tư.
Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, quy trình làm việc chuyên nghiệp và cam kết mạnh mẽ với chất lượng, DVC Việt Nam đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu của Viễn thông Long An trong việc phát triển hạ tầng mạng viễn thông hiện đại, bền vững.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MÀ DVC VIỆT NAM ĐÃ THỰC HIỆN TẠI VNPT LONG AN
| Tên Công trình | Hợp đồng | Quyết định | Trước VAT | VAT | Sau VAT |
| NĂM 2023 | |||||
| Mở rộng cáp quang ODN khu vực Tân An, Tân Trụ, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Kiến Tường, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng đợt 1 năm 2023 | 004-2023/VNPT LAN-DVC (11/03/2023) |
302/QĐ-VNPT-LAN (18/03/2023) |
374.297.812 | 37.429.781 | 411.727.593 |
| Mở rộng cáp quang ODN khu vực Bến Lức, Thủ Thừa, Đức Hòa, Đức Huệ, Cần Đước, Cần Giuộc đợt 1 năm 2023 | 003-2023/VNPT LAN-DVC (11/03/2023) |
300/QĐ-VNPT-LAN (18/03/2023) |
346.940.461 | 34.694.046 | 381.634.507 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Bến Lức, TTVT Cần Giuộc trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | 005-2023/VNPT LAN-DVC (14/02/2023) |
117/QĐ-VNPT-LAN (20/02/2023) |
2.244.900 | 224.490 | 2.469.390 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Đức Huệ trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | 006-2023/VNPT LAN-DVC (20/02/2023) |
165/QĐ-VNPT-LAN (25/02/2023) |
2.000.000 | 200.000 | 2.200.000 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân An, TTVT Thủ Thừa và TTVT Cần Đước trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | 007-2023/VNPT LAN-DVC (23/02/2023) |
190/QĐ-VNPT-LAN (01/03/2023) |
2.000.000 | 200.000 | 2.200.000 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Đức Hòa trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | 008-2023/VNPT LAN-DVC (23/02/2023) |
191/QĐ-VNPT-LAN (01/03/2023) |
2.536.847 | 253.685 | 2.790.532 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại huyện Tân Thạnh tỉnh Long An năm 2023 | 009-2023/VNPT LAN-DVC (01/03/2023) |
213/QĐ-VNPT-LAN (07/03/2023) |
2.000.000 | 200.000 | 2.200.000 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Châu Thành- Tân Trụ trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | 010-2023/VNPT LAN-DVC (01/03/2023) |
215/QĐ-VNPT-LAN (07/03/2023) |
2.048.587 | 204.859 | 2.253.446 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Kiến Tường- Mộc Hóa và TTVT Vĩnh Hưng- Tân Hưng trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | 011-2023/VNPT LAN-DVC (01/03/2023) |
217/QĐ-VNPT-LAN (07/03/2023) |
2.000.000 | 200.000 | 2.200.000 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại huyện Thạnh Hóa tỉnh Long An năm 2023 | 012-2023/VNPT LAN-DVC (01/03/2023) |
218/QĐ-VNPT-LAN (07/03/2023) |
2.092.091 | 209.209 | 2.301.300 |
| Mở rộng cơ sở hạ tầng và cáp quang trạm BTS Vinaphone đợt 1 năm 2023 | 013-2023/VNPT LAN-DVC (27/03/2023) |
436/QĐ-VNPT-LAN (07/04/2023) |
116.600.180 | 9.328.014 | 125.928.194 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các TTVT Bến Lức, Thủ Thừa, Đức Huệ, Châu Thành, Tân Thạnh, Kiến Tường-Mộc Hóa, Vĩnh Hưng-Tân Hưng đợt 2 năm 2023 | 017-2023/VNPT LAN-DVC (13/05/2023) |
632/QĐ-VNPT-LAN (29/05/2023) |
182.533.888 | 14.602.711 | 197.136.599 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại Trung tâm viễn thông Đức Hòa đợt 2 năm 2023 | 027-2023/VNPT LAN-DVC (21/04/2023) |
529/QĐ-VNPT-LAN (27/04/2023) |
2.032.890 | 203.289 | 2.236.179 |
| Mở rộng tuyến cáp quang truyền dẫn năm 2023 | 024-2023/VNPT LAN-DVC (05/06/2023) |
721/QĐ-VNPT-LAN (13/06/2023) |
162.934.865 | 13.034.789 | 175.969.654 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT thông Đức Hòa và TTVT Đức Huệ năm 2023 | THC10-2023/VNPT LAN-DVC (12/06/2023) |
743/QĐ-VNPT-LAN (16/06/2023) |
2.000.000 | 160.000 | 2.160.000 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT thông Châu Thành và TTVT Tân trụ trực thuộc Viễn thông Long An năm 2023 | THC11-2023/VNPT LAN-DVC (12/06/2023) |
744/QĐ-VNPT-LAN (16/06/2023) |
2.000.000 | 160.000 | 2.160.000 |
| Mở rộng tuyến cáp quang truyền dẫn đợt 2 năm 2023 | 031-2023/VNPT LAN-DVC (07/07/2023) |
930/QĐ-VNPT-LAN (17/07/2023) |
134.637.578 | 10.771.006 | 145.408.584 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân An, TTVT Kiến Tường-Mộc Hóa và TTVT Vĩnh Hưng-Tân Hưng năm 2023 | THC12-2023/VNPT LAN-DVC (05/07/2023) |
891/QĐ-VNPT-LAN (08/07/2023) |
2.000.000 | 160.000 | 2.160.000 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Bến Lức, TTVT Thủ Thừa, TTVT Cần Đước, TTVT Cần Giuộc năm 2023 | THC13-2023/VNPT LAN-DVC (05/07/2023) |
893/QĐ-VNPT-LAN (10/07/2023) |
2.000.000 | 160.000 | 2.160.000 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các Trung tâm Viễn thông đợt 3 năm 2023 | 032-2023/VNPT LAN-DVC (12/07/2023) |
982/QĐ-VNPT-LAN (26/07/2023) |
208.376.564 | 16.670.125 | 225.046.689 |
| Mở rộng cơ sở hạ tầng trạm BTS LAN2023-PAKH-02 cụm công nghiệp Hiệp Hòa, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa năm 2023 | 047-2023/VNPT LAN-DVC (07/09/2023) |
1182/QĐ-VNPT-LAN (14/09/2023) |
10.665.953 | 853.276 | 11.519.229 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các Trung tâm Viễn thông đợt 4 năm 2023 | 054-2023/VNPT LAN-DVC (28/10/2023) |
11417QĐ-VNPT-LAN (03/11/2023) |
129.626.190 | 10.370.095 | 139.996.285 |
| NĂM 2024 | |||||
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các TTVT Bến Lức, Đức Hòa, Đức Huệ đợt 1 năm 2024 | 006-2024/VNPT LAN-DVC (26/3/2024) |
226/QĐ-VNPT-LAN (09/04/2024) |
420.289.898 | 33.623.192 | 453.913.090 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các TTVT Cần Đước, Cần Giuộc, Tân Trụ, Thủ Thừa, Tân An, Tân Thạnh, Kiến Tường-Mộc Hóa, Vĩnh Hưng-Tân Hưng đợt 1 năm 2024 | 007-2024/VNPT LAN-DVC (29/3/2024) |
235/QĐ-VNPT-LAN (10/04/2024) |
435.348.448 | 34.827.876 | 470.176.324 |
| Mở rộng cáp quang truyền dẫn năm 2024 | 008-2024/VNPT LAN-DVC (02/4/2024) |
253/QĐ-VNPT-LAN (15/04/2024) |
157.548.131 | 12.603.850 | 170.151.981 |
| Mở rộng cáp quang các trạm BTS mạng Vinaphone năm 2024 | 014-2024/VNPT LAN-DVC (05/04/2024) |
254/QĐ-VNPT-LAN (15/04/2024) |
160.239.393 | 12.819.151 | 173.058.544 |
| Mở rộng cơ sở hạ tầng các trạm BTS mạng Vinaphone đợt 1 năm 2024 | 016-2024/VNPT LAN-DVC (08/04/2024) |
267/QĐ-VNPT-LAN (17/04/2024) |
167.130.147 | 13.370.412 | 180.500.559 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân An, TTVT Đức Hòa, TTVT Bến Lức, TTVT Thủ Thừa, TTVT Vĩnh Hưng- Tân Hưng năm 2024 | THC01-2024/VNPT LAN-DVC (08/04/2024) |
247/QĐ-VNPT-LAN (11/04/2024) |
3.132.374 | 250.590 | 3.382.964 |
| Mở rộng cơ sở hạ tầng các trạm BTS mạng Vinaphone đợt 2 năm 2024 | 036-2024/VNPT LAN-DVC (15/5/2024) |
382/QĐ-VNPT-LAN (24/05/2024) |
127.436.409 | 10.194.913 | 137.631.322 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân trụ, TTVT Cần Giuộc, TTVT Cần Đước năm 2024 | THC02-2024/VNPT LAN-DVC (30/05/2024) |
419/QĐ-VNPT-LAN (03/06/2024) |
2.233.035 | 178.643 | 2.411.678 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Châu Thành, TTVT Kiến Tường- Mộc Hóa, TTVT Tân Thạnh, TTVT Thạnh Hóa năm 2024 | THC03-2024/VNPT LAN-DVC (30/05/2024) |
434/QĐ-VNPT-LAN (04/06/2024) |
2.530.860 | 202.469 | 2.733.329 |
| Mở rộng cáp quang truyền dẫn đợt 2 năm 2024 | 053-2024/VNPT LAN-DVC (17/08/2024) |
694/QĐ-VNPT-LAN (30/08/2024) |
244.611.473 | 19.568.918 | 264.180.391 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các TTVT Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Giuộc, Châu Thành, Kiến Tường-Mộc Hóa đợt 2 năm 2024 | 056-2024/VNPT LAN-DVC (17/08/2024) |
695/QĐ-VNPT-LAN (30/08/2024) |
461.695.428 | 36.935.634 | 498.631.062 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các TTVT Đức Hòa, Tân An, Tân Thạnh, Tân Trụ, Cần Đước, Đức Huệ, Vĩnh Hưng-Tân Hưng đợt 2 năm 2024 | 057-2024/VNPT LAN-DVC (20/08/2024) |
717/QĐ-VNPT-LAN (05/09/2024) |
459.220.055 | 36.737.604 | 495.957.659 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân an, TTVT Bến lức, TTVT Tân trụ, TTVT Thủ Thừa đợt 2 năm 2024 | THC04-2024/VNPT LAN-DVC (30/08/2024) |
714/QĐ-VNPT-LAN (04/09/2024) |
3.247.970 | 259.838 | 3.507.808 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Cần Đước, TTVT Đức Hòa đợt 2 năm 2024 | THC05-2024/VNPT LAN-DVC (08/11/2024) |
934/QĐ-VNPT-LAN (13/11/2024) |
2.160.000 | 172.800 | 2.332.800 |
| NĂM 2025 | |||||
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân An, TTVT Bến Lức, TTVT Cần Đước năm 2025 | THC01-2025/VNPT LAN-DVC (25/02/2025) |
69/QĐ-VNPT-LAN (01/03/2025) |
2.887.642 | 231.011 | 3.118.653 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Cần Giuộc, TTVT Thủ Thừa, TTVT Đức Hòa, TTVT Vĩnh Hưng- Tân Hưng năm 2025 | THC02-2025/VNPT LAN-DVC (27/03/2025) |
153/QĐ-VNPT-LAN (01/04/2025) |
2.821.999 | 225.760 | 3.047.759 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Châu Thành, TTVT Tân Trụ năm 2025 | THC03-2025/VNPT LAN-DVC (11/04/2025) |
187/QĐ-VNPT-LAN (15/04/2025) |
2.495.512 | 199.641 | 2.695.153 |
| Mở rộng cáp quang ODN thuộc các TTVT đợt 1 năm 2025 | 004-2025/VNPT LAN-DVC (11/04/2025) |
216/QĐ-VNPT-LAN (25/04/2025) |
284.229.452 | 22.738.356 | 306.967.808 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Cần đước, TTVT Tân Thạnh, TTVT Kiến tường- Mộc hóa năm 2025 | THC04-2025/VNPT LAN-DVC (04/07/2025) |
349/QĐ-VNPT-LAN (09/07/2025) |
2.687.198 | 214.976 | 2.902.174 |
| Thu hồi cáp đồng đã qua sử dụng, hư hỏng, không còn nhu cầu sử dụng tại TTVT Tân an, TTVT Đức hòa năm 2025 | 05-2025/VNPT LAN-DVC (14/07/2025) |
379/QĐ-VNPT-LAN (18/07/2025) |
2.532.350 | 202.588 | 2.734.938 |
