Từ năm 2023 đến nay, Công ty TNHH TMDV DVC Việt Nam đã đồng hành cùng Viễn thông Bến Tre trong nhiều dự án hạ tầng viễn thông quy mô, đóng vai trò là đơn vị tư vấn thiết kế chủ lực. Các dự án do DVC Việt nam đảm nhận đều được triển khai với tinh thần chuyên nghiệp, đúng chuẩn kỹ thuật và luôn đảm bảo tiến độ thi công một cách nghiêm ngặt.
Không chỉ đáp ứng yêu cầu khắt khe về mặt kỹ thuật, DVC còn mang đến những giải pháp thiết kế tối ưu, phù hợp thực tiễn và có tính ứng dụng cao trong vận hành. Chính sự chỉn chu trong từng bản vẽ, sự linh hoạt trong phối hợp và sự cam kết trong từng mốc thời gian đã giúp DVC được đánh giá là đối tác tư vấn thiết kế đáng tin cậy, giữ vững vị thế số một về uy tín, chất lượng và tiến độ tại Viễn thông Bến Tre.
Trong hành trình phát triển hạ tầng viễn thông hiện đại, bền vững, DVC Việt Nam tự hào là mắt xích quan trọng góp phần kiến tạo nền tảng kết nối vững chắc cho địa phương và khu vực.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DVC VIỆT NAM ĐÃ THỰC HIỆN TẠI VNPT BẾN TRE
| Tên Công trình | Hợp đồng | Quyết định | Trước VAT | VAT | Sau VAT |
| NĂM 2023 | |||||
| Đầu tư mạng cáp quang truy nhập GPON khu vực Cù Lao Bảo – VNPT Bến Tre năm 2023 | 093-2023/VNPT BTre-DVC (15/03/2023) |
722/QĐ-VNPT-BTre (18/04/2023) |
191.801.000 | 19.180.100 | 210.981.100 |
| Đầu tư mạng cáp quang truyền dẫn trục nội tỉnh mở rộng mạng lưới và đảm bảo an toàn thông tin- VNPT Bến tre năm 2023 | 0609/VNPT BTre-DVC (06/09/2023) |
1831/QĐ-VNPT-BTre (20/09/2023) |
91.804.617 | 7.344.370 | 99.148.987 |
| Đầu tư mạng cáp quang truyền dẫn RING nội tỉnh mở rộng mạng lưới và đảm bảo an toàn thông tin khu vực Cù Lao Minh và TP. Bến tre- VNPT Bến tre năm 2023 | 020/VNPT BTre-DVC (10/10/2023) |
2111/QĐ-VNPT-BTre (23/10/2023) |
118.066.247 | 9.445.300 | 127.511.547 |
| Đầu tư mạng cáp quang truyền dẫn RING nội tỉnh mở rộng mạng lưới và đảm bảo an toàn thông tin khu vực Cù Lao Bảo và Châu Thành Bình Đại- VNPT Bến tre năm 2023 | 021/VNPT BTre-DVC (10/10/2023) |
2112/QĐ-VNPT-BTre (23/10/2023) |
135.693.959 | 10.855.517 | 146.549.476 |
| Đầu tư hạ tầng truyền dẫn, nguồn điện phát triển các trạm remote sector phục vụ xử lý PAKH- VNPT Bến tre năm 2023 | 023/VNPT BTre-DVC (30/10/2023) |
2247/QĐ-VNPT-BTre (08/11/2023) |
132.448.754 | 10.595.900 | 143.044.654 |
| NĂM 2024 | |||||
| Đầu tư mạng cáp quang truy nhập GPON khu vực Châu Thành- Bình đại- VNPT Bến tre năm 2024 | 007-2024/VNPT Btre-DVC/HĐTV (16/04/2024) |
880/QĐ-VNPT-BTre (15/05/2024) |
228.000.000 | 18.240.000 | 246.240.000 |
| Đầu tư mạng cáp quang truy nhập GPON khu vực Cù Lao Bảo- VNPT Bến tre năm 2024 | 008-2024/VNPT Btre-DVC/HĐTV (16/04/2024) |
881/QĐ-VNPT-BTre (15/05/2024) |
191.760.000 | 15.340.800 | 207.100.800 |
| Đầu tư hạ tầng truyền dẫn, AC và phụ trợ phát triển mới các trạm vô tuyến di động khu vực Châu thành Bình đại và Cù lao bảo- VNPT Bến tre năm 2024 | 009-2024/VNPT BTre-DVC (01/07/2024) |
1601/QĐ-VNPT-BTre (19/07/2024) |
166.373.000 | 13.309.840 | 179.682.840 |
| Trồng mới, thay thế tuyến cột hư hỏng không đảm bảo an toàn mạng lưới khu vực Châu Thành, Bình Đại- VNPT Bến tre năm 2024 | 010-2024/VNPT BTre-DVC (12/10/2024) |
2438/QĐ-VNPT-BTre (17/10/2024) |
63.780.298 | 5.102.424 | 68.882.722 |
| NĂM 2025 | |||||
| Đầu tư mạng cáp quang truy cập GPON khu vực Cù Lao Bảo- VNPT Bến tre năm 2025 | 04-2025/VNPT Btre-DVC (21/03/2025) |
654/QĐ-VNPT-BTre (11/04/2025) |
164.997.245 | 13.454.892 | 178.452.137 |
| Đầu tư mạng cáp quang truy cập GPON khu vực Châu Thành- Bình Đại- VNPT Bến tre năm 2025 | 05-2025/VNPT Btre-DVC (21/03/2025) |
639/QĐ-VNPT-BTre (10/04/2025) |
183.346.846 | 14.667.748 | 198.014.594 |
